Các dòng sản phẩm
-
Kháng sinh tiêmKháng sinh uốngTim mạchMắtCơ xương khớpGiảm đau - kháng viêm - hạ sốtHệ hô hấpKháng Histamin & Kháng dị ứngGiãn mạch ngoại biên và hoạt hóa nãoTiêu hóa gan mậtTiểu đườngDiệt trừ ký sinh trùngNhóm dùng ngoàiVitamin & khoáng chấtThực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe
-
Kháng sinh tiêmKháng sinh uốngTim mạchMắtCơ xương khớpGiảm đau - kháng viêm - hạ sốtHệ hô hấpKháng Histamin & Kháng dị ứngGiãn mạch ngoại biên và hoạt hóa nãoTiêu hóa gan mậtTiểu đườngDiệt trừ ký sinh trùngNhóm dùng ngoàiVitamin & khoáng chấtThực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe
Kháng sinh tiêm
-
Levofloxacin 750mg/150ml
Trong 1 chai 150ml dịch truyền chứa Levofloxacin 750mg. Tiêm truyền tỉnh mạch. -
Colistin 2MIU
-
Colistin 1MIU
-
Claminat® 600
Bột vô khuẩn gồm amoxicilin natri và kali clavulanat tương đương với: Amoxicilin 500 mg. Acid clavulanic 100 mg. Thành phần tá dược: Không có. DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột pha tiêm. Bột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng, đóng trong lọ thủy tinh nút kín. Thuốc đạt theo tiêu chuẩn Dược điển Anh -
Bacsulfo®0,5g/0.5g
Cefoperazon 0,5g; Sulbactam 0,5g (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1)). Bột Pha Tiêm. Hộp 10 lọ, T/240 lọ -
Zobacta® 3,375g
Piperacillin natri 3g; Tazobactam natri 0,375g, Bột Pha Tiêm, Hộp 10 lọ, T/240 lọ -
Zobacta® 2,25g
Piperacilin 2g; Tazobactam 0,25g, Bột Pha Tiêm, Hộp 10 lọ, T/240 lọ. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn EU-GMP -
Ticarlinat® 3,2g
Hỗn hợp bột Ticarcilin Dinatri và Clavulanat kali tương đương với: Ticarcilin 3,0g; Acid clavulanic 0,2g, Bột Pha Tiêm, Hộp 10lọ -
Ticarlinat® 1,6g
Hỗn hợp bột Ticarcilin Dinatri và Clavulanat kali tương đương với: Ticarcilin 1,5g; Acid clavulanic 0,1g, Bột Pha Tiêm, Hộp 10lọ -
Piperacillin® 4g
Piperacilin natri 4 g, Bột Pha Tiêm, Hộp 10 lọ, T/240 lọ -
Piperacillin® 2g
Piperacilin natri 2g, Thuốc bột pha tiêm, Hộp 10 lọ, T/240 lọ -
Oxacillin® 1g
Oxacilin natri 1g,Thuốc bột pha tiêm, Hộp 10 lọ, T/240 lọ
Xác nhận thông tin
1. Nếu bạn là cán bộ Y tế:
Đây là những nội dung tóm tắt hướng dẫn sử dụng thuốc. Vui lòng xem tờ hướng dẫn sử dụng để có đầy đủ thông tin.2. Nếu bạn là người sử dụng thuốc:
Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn để được hướng dẫn sử dụng thuốc.