Cimetidin 300mg VNA
Toa hướng dẫn
SĐK: VD-23571-15. Mỗi viên nang cứng chứa: Cimetidin 300 mg. Tá dược: Tinh bột mì, Natri lauryl sulphat, Natri starch glycolat, Magnesi stearat. Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng.
Chỉ định: – Loét dạ dày hay tá tràng tiến triển. – Hội chứng Zollinger – Ellison và trào ngược dạ dày – thực quản. – Điều trị duy trì trong bệnh loét tá tràng. Chống chỉ định: – Bệnh nhân mẫn cảm với Cimetidin.
Liều dùng-Cách dùng: Xem chi tiết tại toa đính kèm: Cimetidin 300 mg VNA (8) Dùng cho người lớn: – Uống thuốc vào bữa ăn hoặc trước lúc đi ngủ. Tối đa 2,4 g / ngày – Loét dạ dày – tá tràng và trào ngược dạ dày – thực quản: 1 viên x 2 – 3 lần / ngày. – Hội chứng Zollinger-Ellison: 1 viên x 4 lần / ngày. – Dự phòng tái phát loét dạ dày – tá tràng: 1 viên lúc đi ngủ. Tác dụng không mong muốn – Tiêu chảy, đau cơ, ù tai, nổi mẫn. Sử dụng lâu ngày (hơn 8 tuần) gây vú to ở đàn ông, chảy sữa không do sinh ở đàn bà. – Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Thận trọng: – Theo dõi đặc biệt ở người già hoặc bệnh nhân suy thận, suy tế bào gan nặng. – Ngưng trị liệu nếu xuất hiện trạng thái lú lẫn hoặc chậm nhịp xoang tim trầm trọng. – Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú Tương tác thuốc: – Cimetidin làm tăng tác dụng của thuốc chống đông máu dạng uống và nguy cơ xuất huyết. – Các thuốc kháng acid ngăn cản hấp thu Cimetidin. – Không dùng chung với Phenytoin. – Cẩn thận khi dùng chung với Carbamazepin, Propranolol, Nifedipin. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
Xác nhận thông tin
1. Nếu bạn là cán bộ Y tế:
Đây là những nội dung tóm tắt hướng dẫn sử dụng thuốc. Vui lòng xem tờ hướng dẫn sử dụng để có đầy đủ thông tin.2. Nếu bạn là người sử dụng thuốc:
Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn để được hướng dẫn sử dụng thuốc.